Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh hệ số 2)

Kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc Gia

- Dựa vào điểm của kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM.

- Điểm trung bình chung môn Ngoại ngữ năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 THPT ≥ 6.5. Điểm môn Ngoại ngữ lấy từ học bạ.

- Xét tuyển thẳng thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn văn hóa trong kỳ thi chọn HSG cấp quốc gia thuộc các năm: 2021, 2022, 2023.

- Tuyển thẳng theo quy định khác theo của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển theo đề án của Trường.

- Thí sinh tốt nghiệp và có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định của Trường.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2024

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm tiếng Anh Mã ngành học: 7140231 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,67 Điều kiện phụ: Tiếng Anh >= 9.6 Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm tiếng Pháp Mã ngành học: 7140233 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,6 Điều kiện phụ: Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm tiếng Trung Quốc Mã ngành học: 7140234 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,34 Điều kiện phụ: Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Mã ngành học: 7220201 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,79 Điều kiện phụ: Tiếng Anh >= 8,67 Điều kiện học lực lớp 12:

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nga Mã ngành học: 7220202 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24,14 Điều kiện phụ: Điều kiện học lực lớp 12:

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Pháp Mã ngành học: 7220203 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25,52 Điều kiện phụ: Điều kiện học lực lớp 12:

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành học: 7220204 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,21 Điều kiện phụ: Điều kiện học lực lớp 12:

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nhật Mã ngành học: 7220209 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,44 Điều kiện phụ: Điều kiện học lực lớp 12:

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành học: 7220210 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,21 Điều kiện phụ: Điều kiện học lực lớp 12:

Tên chương trình đào tạo: Quốc tế học Mã ngành học: 7310601 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25,7 Điều kiện phụ: Tiếng Anh >= 9,13 Điều kiện học lực lớp 12:

Tên chương trình đào tạo: Đông phương học Mã ngành học: 7310608 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25,63 Điều kiện phụ: Điều kiện học lực lớp 12:

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) Mã ngành học: 7220201KT Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22,16 Điều kiện phụ: Tiếng Anh >=6,87 Điều kiện học lực lớp 12:

Điểm Chuẩn Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021:

-Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

-Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2024

Sư phạm tiếng AnhMã ngành: 7140231Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 28.5Tiêu chí phụ: Tiếng Anh >= 9.60, Học lực lớp 12 loại giỏi

Sư phạm tiếng PhápMã ngành: 7140233Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 25.99Tiêu chí phụ:  Học lực lớp 12 loại giỏi

Sư phạm tiếng Trung QuốcMã ngành: 7140234Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.88Tiêu chí phụ:  Học lực lớp 12 loại giỏi

Ngôn ngữ AnhMã ngành: 7220201Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.45Tiêu chí phụ: Tiếng Anh >= 9.20

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)Mã ngành: 7220201CLCTổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 26.77Tiêu chí phụ: Tiếng Anh >= 8.13

Ngôn ngữ NgaMã ngành: 7220202Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 25.1

Ngôn ngữ PhápMã ngành: 7220203Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 26.15

Ngôn ngữ Trung QuốcMã ngành: 7220204Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.58

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)Mã ngành: 7220204CLCTổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.42

Ngôn ngữ NhậtMã ngành: 7220209Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.47

Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)Mã ngành: 7220209CLCTổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.32

Ngôn ngữ Hàn QuốcMã ngành: 7220210Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.91

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)Mã ngành: 7220210CLCTổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.37

Ngôn ngữ Thái LanMã ngành: 7220214Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 26.3Tiêu chí phụ: Tiếng Anh >= 8.77

Quốc tế họcMã ngành: 7310601Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 26.68Tiêu chí phụ: Tiếng Anh >= 9.20

Quốc tế học (Chất lượng cao)Mã ngành: 7310601CLCTổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 25.95Tiêu chí phụ: Tiếng Anh >= 8.77

Đông phương họcMã ngành: 7310608Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 26.34

Đông phương học (Chất lượng cao)Mã ngành: 7310608CLCTổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 25.01

Giới thiệu ngành Ngôn ngữ Anh UFL

Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh (Mã ngành: 7220201) tại Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng đào tạo chuyên sâu chuyên ngành tiếng Anh. Chương trình được xây dựng nhằm mục đích đào tạo các cử nhân có đủ kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp, phẩm chất chính trị, đạo đức, tác phong nghề nghiệp và sức khoẻ tốt để có thể làm việc hiệu quả trong các lĩnh vực chuyên môn có sử dụng tiếng Anh, đáp ứng được yêu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế. Chương trình đào tạo gồm 131 tín chỉ được thiết kế phù hợp với việc đổi mới phương pháp dạy học, chú trọng đúng mức đến xu hướng tích hợp các kỹ năng nghe nói đọc viết thể hiện tính kế tục và phát triển của các khối kiến thức và học phần. Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các sở ban ngành, các cơ quan, tổ chức, công ty, doanh nghiệp có sử dụng tiếng Anh, các cơ quan nghiên cứu ngôn ngữ - văn hóa trong và ngoài nước, các doanh nghiệp thuộc lĩnh vực du lịch hoặc làm chuyên viên Biên – phiên dịch ở các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức trong nước hoặc của nước ngoài có liên quan, phù hợp với chuyên ngành đào tạo.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2024

Mã ngành học: 7140231 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm tiếng Anh Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27.17 Điều kiện phụ: N1 > 9.6;TTNV < 4 Ghi chú: x

Mã ngành học: 7140233 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm tiếng Pháp Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.79 Điều kiện phụ: TTNV < 1 Ghi chú: Tổ hợp D01.D78, D96 điểm chuẩn cao hơn 0,5 điểm

Mã ngành học: 7140234 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm tiếng Trung Quốc Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.48 Điều kiện phụ: TTNV < 9 Ghi chú: Tổ hợp D01.D78, D96 điểm chuẩn cao hơn 0,5 điểm

Mã ngành học: 7220201 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.22 Điều kiện phụ: N1 > 7.2;TTNV < 2 Ghi chú: x

Mã ngành học: 7220201KT Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45122 Điều kiện phụ: N1 > 3;TTNV < 6 Ghi chú: x

Mã ngành học: 7220202 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nga Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45031 Điều kiện phụ: TTNV < 5 Ghi chú: Tổ hợp D01.D78, D96 điểm chuẩn cao hơn 0,5 điểm

Mã ngành học: 7220203 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Pháp Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20.58 Điều kiện phụ: TTNV < 4 Ghi chú: Tổ hợp D01.D78, D96 điểm chuẩn cao hơn 0,5 điểm

Mã ngành học: 7220204 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.78 Điều kiện phụ: TTNV < 1 Ghi chú: Tổ hợp D01.D78, điểm chuẩn cao hơn 0,5 điểm

Mã ngành học: 7220209 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nhật Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.13 Điều kiện phụ: TTNV < 1 Ghi chú: Tổ hợp D01 điểm chuẩn cao hơn 0,5 điểm

Mã ngành học: 7220210 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Hàn Quốc Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.14 Điều kiện phụ: TTNV < 1 Ghi chú: x

Mã ngành học: 7220214 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Thái Lan Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.43 Điều kiện phụ: N1 > 7.2;TTNV < 2 Ghi chú: x

Mã ngành học: 7310601 Tên chương trình đào tạo: Quốc tế học Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.78 Điều kiện phụ: N1 > 6.2;TTNV < 2 Ghi chú: x

Mã ngành học: 7310608 Tên chương trình đào tạo: Đông phương học Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.81 Điều kiện phụ: TTNV < 4 Ghi chú: x

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2024

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

Kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia

- Dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT 2023.

- Điểm chuẩn trung bình năm 2023 là: 23.22.

- Sử dụng tổng điểm 3 môn (không nhân hệ số) trong tổ hợp xét tuyển ≥ 18,00 điểm.

- Đối với các ngành có cùng môn Ngoại ngữ trong các tổ hợp xét tuyển, tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm: Ưu tiên môn Ngoại ngữ.

- Điểm chuẩn trung bình năm 2023: 26.79