Đi Dạo Biển Tiếng Anh Là Gì
Sự khác biệt giữa hiking và walking:
Các mẫu câu tiếng Anh với từ “walking the dog” hoặc “taking the dog for a walk” có nghĩa “Dắt chó đi dạo” và nghĩa tiếng Việt
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0219
Có 3 khái niệm dễ nhầm lẫn lắm đó, cùng phân biệt beach, coast và shore nào!
- Bờ biển (shore) là vùng đất dọc theo mép (along the edge) biển, hồ, hoặc vùng nước lớn khác.
- Bãi biển (Beach) thường bao gồm cát hoặc sỏi (gravel) cho dù nó nằm ở rìa hồ, sông, đại dương.
- Bờ biển (Coast) là từ chỉ nơi một quốc gia hoặc một lục địa (continent) gặp mép (edge) của đại dương hoặc biển.
HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày
DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
Các hình thức vận chuyển, di chuyển thường được sử dụng nè!
- air: đường hàng không - Transport of goods by air. - Sự vận chuyển hàng hoá bằng đường hàng không
- railway: đường sắt - work for the railway - làm việc trong ngành đường sắt
- waterway: đường thuỷ - waterway network to tourist sites - mạng lưới đường thuỷ đến các điểm du lịch
- road: đường bộ - send something by road - gửi theo đường bộ.
- seaway: đường biển - seaway travel - du lịch bằng đường biển
- riverway: đường sông - inland waterways - đường sông nội địa.
Ngoài bathe in the sea, còn có thể sử dụng những từ vựng sau để chỉ việc tắm biển nè!
- swim in the sea: I like to swim in the sea. - Anh thích tắm biển.
- go swimming: We went swimming in the sea. - Chúng tôi đi tắm biển.
- sea bathing: Prepare yourself for sea bathing. - Chuẩn bị xuống tắm biển.
- go to the seaside: I usually go to the seaside. - Tôi thường đi tắm biển.