Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 7 Có Đáp An
Football is perhaps _______ (6) popular game in the world. A football match often _________ (7) about ninety minutes. There are two teams play against each other. Each team has eleven members. The players kick the ball ___________ (8) goals. There is a goalkeeper to keep the goal safe. The goal-keeper is allowed to touch the ball _________ (9) hand, while others are not. The team, which scores more goals, is declared the winner. The referee is there to make sure that the game is fair. It’s _________ (10) to watch a football match.
Exercise 5: Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
This is Alex. He is twenty years old. He is a weight-lifter. He is tall and strong. He spends 2 hours practicing weight-lifting every day. Weightlifting is a hard and dangerous sports to play. Sometimes, Alex hurts himself while doing the sport. But he never gives up. He wants to be a champion in the future. All the family members are proud of him. He will take part in a sport competition next week. Would you want to come along and watch the match?
A. 12 B. 20 C. 22 D. 21
Giải thích: Dựa vào câu: “He is twenty years old.”.
A. boxer B. footballer C. weight-lifter D. student
Giải thích: Dựa vào câu: “He is a weight-lifter.”.
Dịch: Anh ấy là 1 vận động viên cử tạ.
Question 13: How often does he practice weight-lifting?
A. 2 days a week B. 2 hours a day C. 2 minutes D. 2 months
Giải thích: Dựa vào câu: “He spends 2 hours practicing weight-lifting every day.”.
Dịch: Anh ấy dành 2 giờ luyện cử tạ mỗi ngày.
Question 14: Are family members proud of him?
A. Yes, they is B. No, they aren’t C. Yes, they are D. No, they isn’t
Giải thích: Dựa vào câu: “All the family members are proud of him.”.
Dịch: Tất cả mọi người trong gia đình đều tự hào vì anh ấy.
Question 15: When will he take part in a sport competition?
A. next week B. next month C. next year D. next day
Giải thích: Dựa vào câu: “He will take part in a sport competition next week. Would”.
Dịch: Anh ấy sẽ tham dự cuộc thi đấu thể thao tuần tới.
ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Bài tập Tiếng Anh lớp 5 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 5.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Giải bài tập lớp 5 sách mới các môn học
Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Explore English
Lưu trữ: Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 (sách cũ)
Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 (sách mới, có đáp án) | Global Success, Friends plus, Explore English
Tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 sách mới Global Success, Friends plus, Explore English của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều được trình bày theo từng Unit giúp học sinh học tốt Tiếng Anh 6.
Exercise 6: Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: The first/ sport competition/ held/ Greece/ 776 B.C.
A. The first sport competition is held in Greece in 776 B.C.
B. The first sport competition was held in Greece in 776 B.C.
C. The first sport competition is held on Greece in 776 B.C.
D. The first sport competition was held on Greece in 776 B.C.
Giải thích: Câu chia ở thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian “776 B.C.”
Dịch: Cuộc thi đấu thể thao đầu tiên được tổ chức tại Hi Lạp vào năm 776 trước Công nguyên.
Question 2: Playing/ volleyball/ interesting.
A. Playing volleyball are interesting.
B. Playing the volleyball is interesting.
C. Playing volleyball is interesting.
D. Playing the volleyball are interesting.
Giải thích: Ving đứng đầu câu động từ chia số ít
Dịch: Chơi bóng chuyền rất thú vị.
Question 3: In/ first half/ the match/ our team/ score/ goal.
A. In the first half of the match, our team score a goal.
B. In the first half of the match, our team scored a goal.
C. In the first half on the match, our team scored a goal.
D. In the first half on the match, our team score a goal.
Giải thích: câu chia thời quá khứ đơn
Dịch: Trong hiệp 1, đội chúng tôi ghi 1 bàn thắng.
Question 4: Students/ do/ lot of/ outdoor/ activity.
A. Students do a lot of outdoor activities.
B. Students does a lot of outdoor activities.
C. Students doing a lot of outdoor activities.
D. Students did a lot of outdoor activities.
Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn
Dịch: Học sinh có rất nhiều hoạt động ngoài trời.
Question 5: I/ more/ interested/ go swimming/ my sister.
A. I more interested at going swimming than my sister.
B. I’m more interested at going swimming than my sister.
C. I more interested in going swimming than my sister.
D. I’m more interested in going swimming than my sister.
Giải thích: cấu trúc “be interested in Ving” thích, say mê làm gì
Dịch: Tôi thích đi bơi hơn chị tôi.
II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 8
I / you / we/ they/ she / he / it + V-ed.
I / you / we / they/ she / he / it + didn’t V.
Did I / you/ we/ they/ she/ he/ it/ N + V?
* Với động từ TOBE (was/ were)
I/ She/ he/ it/ N + was + N/ adj
You/ we/ they/ Ns + were + N(s)/ adj
I/ she/ he/ it/ N + wasn’t + N/ adj
You/ we/ they/ Ns + weren’t + N(s)/ adj
Were + you/ they/ Ns + N(s)/ adj?
Was + I/ she/ he/ it/ N + N/ adj?
NOTE 1: QUY TẮC PHÁT ÂM ĐUÔI –ED
- Thì QKĐG diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, đã chấm dứt và biết rõ thời gian.
eg: I went to the cinema last night.
- Khi đổi sang dạng phủ định và nghi vấn nhớ đưa động từ chính về nguyên mẫu.
I didn’t go to the cinema last night.
Did you go to the cinema last night?
- Last week/ month/ year/…: tuần / tháng trước, năm ngoái
- A week/ month/ year/… ago: một tuần/ tháng/ năm trước đây
II. Đặt và trả lời những câu hỏi thông dụng
Sau đây là cách đặt câu hỏi cho từ gạch chân:
Trước hết ta phải xác định được từ để hỏi. Chú ý là từ bị gạch chân không bao giờ xuất hiện trong câu hỏi.
Nếu trong câu dùng động từ thường thì ta phải mượn trợ động từ và đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi.
eg: They play football every day. ↠ What do they play every day?
Nếu trong câu dùng động từ tobe, động từ khuyết thiếu ta chỉ cần đảo các động từ này lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi:
eg: She is planting trees now. ↠ What is she playing now?
Nếu trong câu có từ bị gạch chân dùng những từ sau thì khi chuyển sang câu hỏi ta phải đổi tương ứng như sau:
III. Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 7
Ex 1: Fill in the blank with a suitable word
1. I often …………………… English lessons on Wednesday and Friday.
2. My brother ………………… watching English cartoon on TV.
3. He …………………… new words in his notebook and reads them aloud.
4. ……………………… do you learn vocabulary?
5. I speak English every day with……………………friends.
6. To practise speaking you can talk ………………… foreign friends.
7. He also learns English ………………… listening to English songs.
8. What foreign …………… do you have at school? – I have English and Chinese.
9. To practise ………………, I write emails to my friends.
10. Why do you learn English? – ………………… I want to sing English songs.
Dịch: Tôi thường có các bài học tiếng Anh vào thứ Tư và thứ Sáu.
2. Đáp án: usually (hoặc trạng từ tần suất khác)
Dịch: Anh trai của tôi thường xem phim hoạt hình tiếng Anh trên TV.
Dịch: Anh ấy học từ mới trong sổ ghi chép của mình và đọc to chúng.
Dịch: Bạn học từ vựng như thế nào?
Dịch: Tôi nói tiếng Anh mỗi ngày với bạn bè.
Dịch: Để thực hành nói, bạn có thể nói chuyện với bạn bè.
Dịch: Anh ấy cũng học tiếng Anh bằng cách nghe các bài hát tiếng Anh.
Dịch: Bạn có ngoại ngữ gì ở trường? - Tôi có tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
Dịch: Để thực hành viết, tôi viết email cho bạn bè của tôi.
Dịch: Tại sao bạn lại học tiếng Anh? - Vì tôi muốn hát những bài hát tiếng Anh.
Ex 2: Make questions for the following answers
1. I have English on Wednesday and Friday.
2. Because I want to talk with foreigners.
3. He often read English books in his free time.
4. By writing emails to her friends.
6. No, we don’t have English on Tuesday.
7. Mai learns English by singing English songs.
8. I write them in my notebook and read them aloud.
1. Đáp án: When do you have English?
2. Đáp án: Why do you learn English?
3. Đáp án: When does he often read English books? / What does he do in his free time?
4. Đáp án: How do you practise writing?
5. Đáp án: Do you love English?
6. Đáp án: Do you have English on Tuesday?
7. Đáp án: How does Mai learn English?
8. Đáp án: How do you learn new words?
Đáp án: 1G 2F 3I 4A 5J 6H 7E 8C 9B 10D
1. Bạn có bao nhiêu bài học tiếng Anh một tuần? - Tôi có nó năm lần một tuần.
2. Cô giáo tiếng Anh của bạn là ai? – Là cô Hương.
3. Khi nào bạn có tiếng anh? - Thứ Hai và Thứ Tư.
4. Làm thế nào để bạn thực hành nói? - Tôi thường nói chuyện với người nước ngoài.
5. Bạn nghĩ gì về tiếng Anh? - Nó là một ngôn ngữ hữu ích và thú vị.
6. Bạn có thường xuyên xem phim tiếng Anh không? - Thỉnh thoảng tôi xem sau bữa tối.
7. Bạn có giúp bạn bè học tiếng Anh không? - Có. Chúng tôi đến Câu lạc bộ tiếng Anh cùng nhau.
8. Bạn học tiếng anh như thế nào? - Tôi nghe các bài hát tiếng Anh và đọc sách tiếng Anh.
9. Bạn có thích tiếng Anh không? – Có, rất nhiều.
10. Tại sao bạn lại học tiếng Anh? - Bởi vì tôi muốn trở thành một giáo viên tiếng Anh.
Ex 4: Find and correct the mistake
1. She practises listen by listening to English songs.
2. I write new words in my notebook and reads them aloud.
3. He writes new words in a small note and stick it on the wall in his bedroom.
4. Mai learns often to speak English by herself.
5. Hoa and Tuan usually writes email to their foreign friends.
6. My mother like learning English too.
7. She learns English because she wants have a good job in the future.
8. You can learn English with singing English songs.
Dịch: Cô ấy tập nghe bằng cách nghe các bài hát tiếng Anh.
Dịch: Tôi viết từ mới vào sổ ghi chép của mình và đọc to chúng
Dịch: Anh ta viết những từ mới trong một ghi chú nhỏ và dán nó lên tường trong phòng ngủ của mình.
4. Đápp án: learns often -> often learns
Dịch: Mai thường tự học nói tiếng Anh.
Dịch: Hoa và Tuấn thường viết email cho bạn bè nước ngoài.
Dịch: Mẹ tôi cũng thích học tiếng Anh.
Dịch: Cô ấy học tiếng Anh vì cô ấy muốn có một công việc tốt trong tương lai.
Dịch: Bạn có thể học tiếng Anh bằng cách hát các bài hát tiếng Anh.
My name is Linh. I’m a pupil at Kim Dong Primary School. I’m in class 5A with Lee and John. I love reading comic books. I often read them in my free time. When I see a new word, I try to guess its meaning. I write the word in my notebook and say it many times. I often stick new words on my bedroom walls and practise reading them aloud. Lee and John love learning English too. We often learn to speak English by talking with our foreign friends in our free time. Lee is very good at English. She usually practises listening by watching cartoons on TV. She learns to write my writing emails to her friends every day. John loves reading. He goes to the library twice or three times a week. He usually read English books to practise reading. They always help me to learn English. We are happy because we can understand each other. English is necessary for communication.
1. Linh, Lee and John are in class 5A.
3. Lee loves reading English books.
4. Linh likes watching cartoons.
5. They can understand each other.
6. John sticks new words in his bedroom.
Thông tin nằm ở câu: Lee and John love learning English too
Thông tin nằm ở câu: John loves reading
Thông tin nằm ở câu : Lee is very good at English. She usually practises listening by watching cartoons on TV
Thông tin nằm ở câu: We are happy because we can understand each other.
Thông tin nằm ở câu: I often stick new words on my bedroom walls and practise reading them aloud
Exercise 1. Put the words in the correct order.
1. I/ English/ by/ speaking/ learn/ it/ day/ every/.
________________________________________________________________________.
2. English/ Mai/ learns/ by/ books/ reading/ free/ comic/ in/ her/ time/.
________________________________________________________________________.
3. We/ learn/ friends/ talk/ English/ our/ because/ we/ to/ with/ want/ foreign/.
________________________________________________________________________.
4. your/ Why/ learn/ does/ father/ English/ ?
________________________________________________________________________.
5. Subject/ English/ favourite/ is/ my/.
________________________________________________________________________.
6. How/ Mai/ often/ have/ does/ you/ English/ ,/ ?
________________________________________________________________________.
7. I/ times/ have/ a/ English/ four/ week/.
________________________________________________________________________.
8. My/ TV/ sister/ cartoon/ always/ English/ on/ watches/ .
________________________________________________________________________.
1. I learn English by speaking it every day.
2. Mai learns English by reading comic books in her free time.
3. We learn English because we want to talk with foreign friends.
4. Why does your father learn English?
5. English is my favorite subject.
6. How often does Mai have English?
7. I have English four times a week.
8. My sister always watches English cartoons on TV.
Exercise 2. Read the text and complete the sentence.
Ha: I’m doing my homework. They are English exercises.
Lan: Oh, really? I like English.
Ha: Well. Me too. Why do you learn English?
Lan: Because I want to be an English teacher.
Ha: I learn English because I want to talk with my foreign friend Michael.
Lan: How do you practise listening?
Ha: I watch English films on TV and listen to English songs.
Ha: Yes, I am. I often write emails to Michael.
1. Ha is doing ___________ exercises.
2. Lan ___________ Ha like English.
3. ___________ wants to be an English teacher.
4. Ha practises listening by ___________ English films.
5. ___________ is good at writing English.
Exercise 3. Read the text carefully and answer the following questions.
My name is Lan. I love reading comic books. I read them in my free time everyday. When I see a new word, I try to guess its meaning. I write the word four times in my notebook and say it aloud. I practise reading them aloud in front of the mirror. I also like listening to English. I often watch English cartoons on TV. I watch English cartoons five times a week, so English is better. How about you? Do you like English ? and How do you practice English?
________________________________________________________________________.
2. What does she do when she sees a new word?
________________________________________________________________________.
3. How many times does she write the new word?
________________________________________________________________________.
4. How does she practise reading new words?
________________________________________________________________________.
5. How does she practise listening to English?
________________________________________________________________________.
2. She tries to guess its meaning.
3. She writes the new word four times.
4. She practises reading them aloud in front of the mirror.
5. She watches English cartoons on TV.
Exercise 4. Circle the correct answer.
1. Do you have English today / yesterday?
2. How do you practise reading / to read?
3. How / How many does she practise writing?
4. I read English newspapers and magazines to practising / practise reading.
5. She practises writing / write by writing an email every day.
1. Do you have English today / yesterday?
2. How do you practise reading / to read?
3. How / How many does she practise writing?
4. I read English newspapers and magazines to practising / practise reading.
5. She practises writing / write by writing an email every day.
Exercise 5. Match each question with each answer.
1. Why do you watch English programme?
A. I read comic books and short stories in English.
2. How do you improve your reading skill?
B. I think I will travel abroad.
3. Why does your mother learn English?
D. Because I want to improve my listening skill.
5. What will you do when you are good at English?
E. Because she wants to teach meEnglish at home.
Exercise 6. Reorder the words to make sentences.
1. English cartoons on TV/ practices listening/ Kim/ by watching/ .
________________________________________________________________________.
2. to her friends/ learns to write/ Lan/ by writing emails/ .
________________________________________________________________________.
3. because/ to become an English teacher/ Hoa/ she wants/ learns English/ .
________________________________________________________________________.
4. English stories/ by reading/ learns to read/ Tuan/ .
________________________________________________________________________.
1. Kim practices listening by watching English cartoons on TV.
2. Lan learns to write by writing mails to her friends.
3. Hoa learns English because she wants to become an English teacher.
4. Tuan learns to read by reading English stories.
Exercise 7. Complete the sentence with a suitable word.
1. What ______ do you have at school today? – I have English, Maths and Science.
2. Do you like ______? – No, I don't. Because English is difficult.
3. ______ do you have English every week? – I have it three times every week.
4. How often do you write emails to your pen friend? - Twice ______ month.
5. Why do you study ______? - Because I want to be an English teacher.
Exercise 1. Add one letter to have the correct words.
A. N/ R B. N/ G
C. M/ G D. N/ S
A. C/ N B. B/ L
C. C/ L D. R/ L
A. A/ M B. A/ N
C. E/ M D. U/ M
A. PI B. PE
C. KE D. DE
A. D/ G B. W/ E
C. D/ E D. W/ G
Exercise 2. Choose the odd one out.
1. A. robot B. study C. learn D. practice
2. A. Monday B. School day C. Wednesday D. Friday
3. A. copybook B. library C. notebooks D. party
4. A. classmate B. chatting C. student D. newcomer
5. A. English B. Vietnamese C. grammar D. French
Exercise 3. Choose the correct answer.
1. What foreign _____ do you have at school?
2. When I see a new word, I always try _____ its meaning.
3. English is _____ communication.
5. We are happy because we can _____ each other.
6. Susan usually _____ new words aloud.
8. Why do you like English? - _____.
A. Because I want go travelling
B. Because I wants to go travelling
C. Because I want to go travelling
D. Because I want going travelling
9. What do you like doing in your free time? - I like _____.
10. _____ vocabulary, I write new words every day.
11. That is a story _____ the Fox and Grapes.
2. Do you like reading books? – _____.
3. What is Cam’s mother like? – _____.
4. Jame _____ stories very much.
5. _____? – They are going to the cinema.
Exercise 4. Give the correct form of the verbs in brackets.
1. I (visit) my grandparents last week. They (live) in the north of Vietnam.
_______________________________________________
2. Amy (have) Art today? - No,she (not do). She (have) PE.
_______________________________________________
3. Tony (be) happy because he (have) two Vietnamese lessons today.
_______________________________________________
Đáp án:1. I visited my grandparents last week. They live in the north of Vietnam.
2. Does Amy have Art today? - No, she doesn’t. She has PE.
3. Tony is happy because he has two Vietnamese lessons today.
Exercise 5. Complete the sentence with a suitable word.
1. What _____ do you have at school today? – I have English and Maths.
2. Do you like English _____ French? – I like both of them.
3. _____ English lessons do you have every week? – Four lessons.
4. How often do you practise foreign languages? - I practise it once _____ day.
5. Why do you study_____? - Because I want to be an English teacher.
Exercise 6. Rearrange the words to make meaningful sentences.
1. He/ by/ watching/ learns/ English/ on/ English/ cartoons/ TV/ .
____________________________________________
2. How/ reading/ practice/ do/ you/ English/ ?
____________________________________________
3. Korean/ My/ speaks/ well/ very/ brother/ .
____________________________________________
1. He learns English by watching English cartoons on TV.
2. How do you practice learning English?
3. My brother speaks Korean very well.
1. How often do you go swimming?
B. No, I don’t . I have English today.
3. Do you have Vietnamese today?
4. Where did you go on holiday?
5. What is your favorite subject?
C. Because I want to sing English songs.
Exercise 8. Make questions for the following answers.
1. _________________________________________________________________?
I have English on Wednesday and Friday.
2. _________________________________________________________________?
Because I want to talk with foreigners.
3. _________________________________________________________________?
He often reads English books in his free time.
4. _________________________________________________________________?
By writing emails to her friends.
5. _________________________________________________________________?
6. _________________________________________________________________?
No, we don’t have English on Tuesday.
7. _________________________________________________________________?
Mai learns English by singing English songs.
8. _________________________________________________________________?
I write them in my notebook and read them aloud.
3. What does he do in his free time?
4. How do you practise writing English?
6. Do you have English on Tuesday?
8. How do you learn vocabulary?
Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 5 có đáp án hay khác: